Tin nhanh : Năm nay, Hà Nội sẽ tuyển sinh 52.290 học sinh vào lớp 10, trong đó hệ chuyên có 1.750 em.
Sở Giao duc và Đào tạo Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập năm học 2016-2017. Theo đó, 109 trường công lập trên địa bàn thành phố được tuyển 52.290 học sinh với hơn 1.300 lớp, riêng hệ chuyên có 1.750 học sinh. 6 trường công lập tự chủ được tuyển 1.760 học sinh và các trường ngoài công lập được tuyển 14.880 em, 6.700 sẽ vào giáo dục thường xuyên...
Ngày 8/6, hơn 81.000 học sinh Hà Nội sẽ bước vào kỳ thi tuyển sinh lớp 10. Với chỉ tiêu mà Sở đưa ra, sẽ có hơn 28.000 học sinh không được vào lớp 10 công lập.
Chỉ tiêu tuyển sinh của 109 trường công lập:
TT Trường THPT Chỉ tiêu
TT
| Trường THPT |
Chỉ tiêu
|
1
| THPT Phan Đình Phùng | 600 |
2
| THPT Phạm Hồng Thái | 520 |
3
| THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 480 |
4
| THPT Tây Hồ | 560 |
5
| THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 600 |
6
| THPT Việt Đức | 600 |
7
| THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 560 |
8
| THPT Thăng Long | 560 |
9
| THPT Trần Nhân Tông | 520 |
10
| THPT Đống Đa | 560 |
11
| THPT Kim Liên | 600 |
12
| THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa | 560 |
13
| THPT Quang Trung - Đống Đa | 560 |
14
| THPT Nhân Chính | 400 |
15
| Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 480 |
16
| THPT Cầu Giấy | 480 |
17
| THPT Yên Hoà | 480 |
18
| THPT Hoàng Văn Thụ | 520 |
19
| THPT Trương Định | 600 |
20
| THPT Việt Nam - Ba Lan | 560 |
21
| THPT Ngô Thì Nhậm | 520 |
22
| THPT Ngọc Hồi | 480 |
23
| THPT Nguyễn Gia Thiều | 560 |
24
| THPT Lý Thường Kiệt | 320 |
25
| THPT Thạch Bàn | 440 |
26
| THPT Phúc Lợi | 360 |
27
| THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 480 |
28
| THPT Dương Xá | 480 |
29
| THPT Nguyễn Văn Cừ | 480 |
30
| THPT Yên Viên | 480 |
31
| THPT Đa Phúc | 480 |
32
| THPT Kim Anh | 440 |
33
| THPT Minh Phú | 320 |
34
| THPT Sóc Sơn | 480 |
35
| THPT Trung Giã | 400 |
36
| THPT Xuân Giang | 400 |
37
| THPT Bắc Thăng Long | 400 |
38
| THPT Cổ Loa | 480 |
39
| THPT Đông Anh | 400 |
40
| THPT Liên Hà | 520 |
41
| THPT Vân Nội | 480 |
42
| THPT Mê Linh | 400 |
43
| THPT Quang Minh | 400 |
44
| THPT Tiền Phong | 400 |
45
| THPT Tiến Thịnh | 320 |
46
| THPT Tự Lập | 320 |
47
| THPT Yên Lãng | 400 |
48
| THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 480 |
49
| THPT Xuân Đỉnh | 480 |
50
| THPT Thượng Cát | 400 |
51
| THPT Trung Văn | 400 |
52
| THPT Đại Mỗ | 400 |
53
| THPT Hoài Đức A | 560 |
54
| THPT Hoài Đức B | 520 |
55
| THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 480 |
56
| THPT Đan Phượng | 440 |
57
| THPT Hồng Thái | 480 |
58
| THPT Tân Lập | 480 |
59
| THPT Ngọc Tảo | 560 |
60
| THPT Phúc Thọ | 520 |
61
| THPT Vân Cốc | 400 |
62
| THPT Tùng Thiện | 480 |
63
| THPT Xuân Khanh | 400 |
64
| THPT Ba Vì | 520 |
65
| THPT Bất Bạt | 400 |
66
| Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 |
67
| THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 600 |
68
| THPT Quảng Oai | 600 |
69
| THPT Minh Quang | 280 |
70
| THPT Bắc Lương Sơn | 320 |
71
| Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 480 |
72
| Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 520 |
73
| THPT Thạch Thất | 560 |
74
| THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 480 |
75
| THPT Minh Khai | 560 |
76
| THPT Quốc Oai | 600 |
77
| THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông | 560 |
78
| THPT Quang Trung - Hà Đông | 440 |
79
| THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 440 |
80
| THPT Lê Lợi | 440 |
81
| THPT Chúc Động | 600 |
82
| THPT Chương Mỹ A | 600 |
83
| THPT Chương Mỹ B | 600 |
84
| THPT Xuân Mai | 600 |
85
| THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 480 |
86
| THPT Thanh Oai A | 480 |
87
| THPT Thanh Oai B | 480 |
88
| THPT Thường Tín | 520 |
89
| THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 400 |
90
| THPT Lý Tử Tấn | 400 |
91
| THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 480 |
92
| THPT Vân Tảo | 400 |
93
| THPT Đồng Quan | 520 |
94
| THPT Phú Xuyên A | 600 |
95
| THPT Phú Xuyên B | 480 |
96
| THPT Tân Dân | 440 |
97
| THPT Hợp Thanh | 440 |
98
| THPT Mỹ Đức A | 600 |
99
| THPT Mỹ Đức B | 560 |
100
| THPT Mỹ Đức C | 400 |
101
| THPT Đại Cường | 280 |
102
| THPT Lưu Hoàng | 400 |
103
| THPT Trần Đăng Ninh | 480 |
104
| THPT Ứng Hoà A | 480 |
105
| THPT Ứng Hoà B | 400 |
106
| THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
600
|
Chia ra: Lớp chuyên | 560 | |
Lớp tiếng Pháp song ngữ | 40 | |
107
| THPT Chu Văn An |
590
|
Chia ra: Lớp chuyên | 350 | |
Lớp không chuyên | 160 | |
Lớp tiếng Pháp song ngữ | 40 | |
Lớp Tiếng Nhật | 40 | |
108
| THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 |
109
| THPT Sơn Tây | 555 |
Chia ra: Lớp chuyên | 315 | |
Lớp không chuyên | 240 |
Chỉ tiêu của 6 trường công lập tự chủ:
TT
|
Trường THPT
|
Chỉ tiêu
|
1
| THPT Thực nghiệm |
160
|
2
| THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
320
|
3
| THPT Hoàng Cầu |
400
|
4
| Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy |
400
|
5
| Phổ thông năng khiếu TDTT |
280
|
6
| THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
200
Nguồn: vnexpress.net
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét